Nguyễn Phúc Hồng Kỳ (阮福洪僟)
Thân mẫu Thục phi Nguyễn Thị Xuyên
Tẩm mộ ở Cư Chính (Hương Thủy, Thừa Thiên).
Anh Em::
1- Nguyễn Phúc Hồng Bảo (阮福洪保) - Đoan Trang (端莊) - An Phong Quận Vương (安豐郡王)
2- Ngài Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 阮 福 洪 - Niên hiệu: Tự Đức - Đức Dực Anh Tông Hoàng Đế -翼 宗 英 皇 帝
3- Nguyễn Phúc Hồng Phú (阮福洪付) - Trang Cung (莊恭) - Thái Thạnh Quận Vương (泰盛郡王)
4- Nguyễn Phúc Hồng Y (阮福洪依) - Quân Bác (君博) - Đôn Chính (敦正) - Thụy Thái Vương (瑞太王)
5- Nguyễn Phúc Hồng Kiệm (阮福洪儉) - mất sớm
6- Nguyễn Phúc Hồng Tố (阮福洪傃) - Hoằng Trị Vương (弘治王)
7- Nguyễn Phúc Hồng Phi (阮福洪伾) - Lương Mẫn (良敏) - Vĩnh Quốc Công (永國公)
8- Nguyễn Phúc Hồng Hưu (阮福洪休) - Cung Túc (恭肅) - Gia Hưng Vương (嘉興王)
9- Nguyễn Phúc Hồng Kháng (阮福洪伉) - Cung Hậu (恭厚) - Phong Lộc Quận Công (豐祿郡公)
10- Nguyễn Phúc Hồng Kiện (阮福洪健) - Trang Cung (莊恭) - An Phúc Quận Vương (安福郡王)
11- Nguyễn Phúc Hồng Thiệu (阮福洪佋) - mất sớm
12- Nguyễn Phúc Hồng Truyền (阮福洪傳) - Trang Cung (莊恭) - Tuy Hòa Quận Vương (綏和郡王)
13- Nguyễn Phúc Hồng Bàng (阮福洪傍) - mất sớm
14- Nguyễn Phúc Hồng Tham (阮福洪傪) - mất sớm
15- Nguyễn Phúc Hồng Trước (阮福洪㒂) - Tảo thương
16- Nguyễn Phúc Hồng Nghĩ (阮福洪儗) - Thông Lượng (通諒) - Hương Sơn Quận Công (香山郡公)
17- Nguyễn Phúc Hồng Thị (阮福洪侍) - mất sớm
18- Nguyễn Phúc Hồng Tiệp (阮福洪倢) - Đôn Thân (敦慎) - Mỹ Lộc Quận Công (美祿郡公)
19- Nguyễn Phúc Hồng ... - Tảo thương - Hoàng nam
20- Nguyễn Phúc Hồng Thụ (阮福洪𠊪) - mất sớm
21- Nguyễn Phúc Hồng Kỳ (阮福洪僟) - mất sớm
22- Nguyễn Phúc Hồng Từ (阮福洪俆) - mất sớm
23- Nguyễn Phúc Hồng Đĩnh (阮福洪侹) - Cung Lượng (恭亮) - Kỳ Phong Quận Công (奇峰郡公)
24- Nguyễn Phúc Hồng ... - Tảo thương - Hoàng nam
25- Ngài Nguyễn Phúc Hồng Diêu (阮 福 洪 傜) - Cung Lượng (恭亮) - Cung Túc (恭肅) - Phú Lương Công (富良公)
26- Nguyễn Phúc Hồng Cai (阮福洪侅) - Thuần Nghị (純毅) - Kiên Thái Vương (堅太王)
27- Nguyễn Phúc Hồng ... - Tảo thương - Hoàng nam
28- Nguyễn Phúc Hồng Nghê (阮福洪倪) - mất sớm
29- Ngài Nguyễn Phúc Hồng Dật 阮福洪佚 - Nguyễn Phúc Thăng 阮福昇 Trang Cung (莊恭) - Niên hiệu: Hiệp Hòa (1847 - 1883) Đức Văn Lãng Quận Vương (文朗郡王)
Chị Em:
1- Nguyễn Phúc Tĩnh Hảo (阮福静好) - Đoan Nhã (端雅) - Diên Phúc Công Chúa (延福公主)
2- Nguyễn Phúc Nhàn Yên (阮福嫻嫣) - An Thạnh Công Chúa (安盛公主)
3- Nguyễn Phúc Uyên Ý (阮福淵懿) - mất sớm
4- Nguyễn Phúc Huy Nhu (阮福徽柔) - An Mỹ Công Chúa (安美公主)
5- Nguyễn Phúc Thúy Diêu (阮福翠姚) - mất sớm
6- Nguyễn Phúc Phương Nghiên (阮福芳妍) - mất sớm
7- Nguyễn Phúc Ái Chân (阮福愛嫃) - mất sớm
8- Nguyễn Phúc Nhã Viện (阮福雅媛) - Mỹ Thục (美淑) - Hoài Chính Công Chúa (懷正公主)
9- Nguyễn Phúc Thanh Đề (阮福清媞) - Trang Tĩnh (莊靜) - Thuận Chính Công Chúa (順正公主)
10- Nguyễn Phúc Thục Nghiên (阮福淑𡛢) - mất sớm
11- Nguyễn Phúc Sính Đình (阮福娉婷) - mất sớm
12- Hoàng nữ - Tảo thương
13- Nguyễn Phúc Ủy Thanh (阮福婑婧) - mất sớm
14- Nguyễn Phúc ... - Hoàng nữ - Tảo thương
15- Nguyễn Phúc Lệ Nhàn (阮福麗嫻) - Mỹ Thục (美淑) - Quy Chính Công Chúa (歸正公主)
16- Nguyễn Phúc Trang Ly (阮福莊孋) - mất sớm
17- Nguyễn Phúc Đoan Cẩn (阮福端嫤) - Mỹ Thục (美淑) - Mậu Lâm Công Chúa (茂林公主)
18- Nguyễn Phúc Đôn Trinh (阮福敦貞) Nguyễn Phúc Diễm Giai (阮福艷媘) - Mỹ Thục (美淑) - Phú Lệ Công Chúa (富麗公主)
19- Nguyễn Phúc Liêu Diệu (阮福嫽妙) - mất sớm
20- Nguyễn Phúc Uyển Như (阮福婉如) - Hoàng nữ
21- Nguyễn Phúc Thanh Cật (阮福清姞) - Mỹ Thục (美淑) - Quảng Thi Công Chúa (廣施公主)
22- Nguyễn Phúc Nhàn Nhã (阮福嫻雅) - mất sớm
23- Nguyễn Phúc Thận Huy (阮福慎徽) - Nhàn Trinh (嫻貞) - An Phục Công Chúa (安馥公主)
24- Nguyễn Phúc Ý Phương (阮福懿芳) - Mỹ Thục (美淑) - Đồng Phú Công Chúa (同富公主)
25- Nguyễn Phúc Trinh Huy (阮福貞徽) - Tuệ Thục (慧淑) - Xuân Lâm Công Chúa (春林公主)
26- Nguyễn Phúc Lương Huy (阮福良徽) - Tự Tân Công Chúa (自新公主)
27- Nguyễn Phúc Đoan Lương (阮福端良) - Mỹ Thục (美淑) - Tuy Lộc Công Chúa (綏祿公主)
28- Nguyễn Phúc Trang Nhã (阮福莊雅) - mất sớm
29- Nguyễn Phúc Thục Trang (阮福淑莊) - mất sớm
30- Nguyễn Phúc Phương Thanh (阮福芳聲) - mất sớm
31- Nguyễn Phúc Nhàn Đức (阮福嫻德) - Lạc Thành Công Chúa (樂成公主)
32- Nguyễn Phúc Minh Tư (阮福明姿) - mất sớm
33- Nguyễn Phúc Điềm Uyên (阮福恬淵) - mất sớm
34- Nguyễn Phúc Phúc Huy (阮福福徽) - Trinh Uyển (貞婉) - Thuận Mỹ Công Chúa (順美公主)
35- Nguyễn Phúc Gia Phúc (阮福嘉福) - Mỹ Thục (美淑) - Phục Lễ Công Chúa (復禮公主)