Phù Cát Quận Công (符吉郡公). Cung Lượng (恭亮). Nguyễn Phúc Miên Thân (阮福綿寴)
Thân mẫu Hòa tần Nguyễn Thị Khuê
Bộ tên Vi (韋)
Có 4 con trai, 6 con gái.
Anh Em:
1- Ngài Nguyễn Phúc Miên Tông (阮 福 綿 宗) - Niêu hiệu: Thiệu Trị 1840-1847 - Đức Hiến Tổ Chương Hoàng Đế
2- Nguyễn Phúc Miên Chính (阮福晸) - mất sớm
3- Nguyễn Phúc Miên Định (阮福綿定) - Nguyễn Phúc Yến (阮福宴) - Thọ Xuân Vương 壽春王
4- Nguyễn Phúc Miên Chi 阮福綿宜 - Dục (昱) Đoan Túc (端肅) - Ninh Thuận Quận vương 寧順郡王
5- Nguyễn Phúc Miên Hoành 阮福绵宏 - Nguyễn Phúc Thự (阮福曙) - Vĩnh Tường Quận Vương 永祥郡王
6- Nguyễn Phúc Miên Áo 阮福綿𡪿 - Nguyễn Phúc Miên An (阮福綿安) - Phú Bình Quận Vương 富平郡王
7- Nguyễn Phúc Miên Thẩn 阮福綿宸 - Nghi Hòa Quận công 宜禾郡公
8- Nguyễn Phúc Miên Phú (阮福綿富) - Cung Lượng (恭亮) - Phù Mỹ Quận công (符美郡公)
9- Nguyễn Phúc Miên Thủ (阮福綿守) - Đôn Cung (敦恭) - Hàm Thuận Công (咸順公)
10- Nguyễn Phúc Miên Thẩm - Tùng Thiện Vương
11- Nguyễn Phúc Miên Trinh (阮福綿寊) - Khôn Chương (坤章) Quý Trọng (季仲), Tĩnh Phố (靜圃) Vỹ Dã (葦野) - Tuy Lý Vương 綏理王
12- Nguyễn Phúc Miên Bửu 阮福綿寶 - Duy Thiện (惟善), hiệu Khiêm Trai (謙齋) - Tương An Quận vương 襄安郡王
13- Nguyễn Phúc Miên Trữ (阮福綿宁) - Cung Mục (恭睦) - Tuân Quốc Công (遵國公)
14- Nguyễn Phúc Miên Hựu (阮福綿宥) - Hoàng nam
15- Nguyễn Phúc Miên Vũ (阮福綿宇) - Hòa Thận (和慎) - Lạc Hóa Quận Công (樂化郡公)
16- Nguyễn Phúc Miên Tống (阮福綿宋) - Trang Giản (莊簡) - Hà Thanh Quận Công (河清郡公)
17- Nguyễn Phúc Miên Thành (阮福綿宬) - Tảo thương
18- Nguyễn Phúc Miên Tể (阮福綿宰) - Cung Đạt (恭達) - Nghĩa Quốc Công (義國公)
19- Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
20- Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
21- Nguyễn Phúc Miên Tuyên (阮福綿宣) - Tảo thương
22- Nguyễn Phúc Miên Long (阮福綿㝫) - Tảo thương
23- Nguyễn Phúc Miên Tích (阮福綿㝜) Nguyễn Phúc Miên Thực (阮福綿寔) - Cung Huệ (恭惠) - Trấn Man Quận Công (鎮蠻郡公)
24- Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
25- Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
26- Nguyễn Phúc Miên Cung (阮福綿宮) - Đôn Thuận (敦順) - Sơn Định Quận Công (山定郡公)
27- Nguyễn Phúc Miên Phong (阮福綿寷) - Tĩnh Ý (靜懿) - Tân Bình Quận Công (新平郡公)
28- Nguyễn Phúc Miên Trạch (阮福綿宅) - mất sớm
29- Nguyễn Phúc Miên Liêu (阮福綿寮) - Cung Lượng (恭亮) - Quỳ Châu Quận Công (葵州郡公)
30- Nguyễn Phúc Miên Mật (阮福綿宓) - Đôn Hòa (敦和) - Quảng Ninh Quận Vương (廣寧郡王)
31- Nguyễn Phúc Miên Lương (阮福綿㝗) - Hòa Hậu (和厚) - Sơn Tĩnh Quận công (山靜郡公)
32- Nguyễn Phúc Miên Gia (阮福綿家) - Cung Lượng (恭亮) - Quảng Biên Quận Công (廣邊郡公)
33- Nguyễn Phúc Miên Khoan (阮福綿寬) - Đôn Lượng (敦亮) - Lạc Biên Quận Công (樂邊郡公)
34- Nguyễn Phúc Miên Hoạn (阮福綿宦) - Hoàng nam
35- Nguyễn Phúc Miên Túc (阮福绵宿) - Hoà Lượng (和諒) - Ba Xuyên Quận Công (巴川郡公)
36- Nguyễn Phúc Miên Quan (阮福綿官) - Cung Túc (恭肅) - Kiến Tường Công (建祥公)
37- Nguyễn Phúc Miên Tuấn (阮福綿寯) - Đoan Cung (端恭) - Hòa Thạnh Vương (和盛王)
38- Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
39- Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
40- Nguyễn Phúc Miên Quân (阮福綿宭) - Đôn Doãn (敦允) - Hòa Quốc Công (和國公)
41- Nguyễn Phúc Miên Kháp (阮福綿㝓) - Cung Lượng (恭亮) - Tuy An Quận Công (綏安郡公)
42- Nguyễn Phúc Miên Tằng (阮福綿𡪠) - Cung Mục (恭睦) - Hải Quốc Công (海國公)
43- Nguyễn Phúc Miên Tỉnh (阮福綿𡨽) - mất sớm
44- Nguyễn Phúc Miên Thể (阮福綿寀) - Đoan Nghị (端毅) - Tây Ninh Quận Công (西寧郡公)
45- Nguyễn Phúc Miên Dần (阮福綿寅) - Cung Lượng (恭亮) - Trấn Tĩnh Quận Công (鎮靖郡公)
46- Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
47- Nguyễn Phúc Miên Cư (阮福綿𡨢) - Đoan Mẫn (端敏) - Quảng Trạch Quận Công (廣澤郡公)
48- Nguyễn Phúc Miên Ngung (阮福綿㝘) - Cẩn Tuệ (謹慧) - An Quốc Công (安國公)
49- Nguyễn Phúc Miên Sạ (阮福綿宱) - Tĩnh Gia Công (靜嘉公)
50- Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
51- Nguyễn Phúc Miên Thanh (阮福綿寈) - Cung Lượng (恭亮) - Trấn Biên Quận Công (鎮邊郡公)
52- Nguyễn Phúc Miên Tỉnh (阮福綿㝭) - Cung Nhã (恭雅) - Điện Quốc Công (奠國公)
53- Nguyễn Phúc Miên Sủng (阮福綿寵) - Cẩn Mục (謹穆) - Tuy Biên Quận Công (綏邊郡公)
54- Nguyễn Phúc Miên Ngô (阮福綿𡨂) - Cung Lượng (恭亮) - Quế Sơn Quận Công (桂山郡公)
55- Nguyễn Phúc Miên Kiền (阮福綿𡨊) - Hoằng Nhã (弘雅) - Phong Quốc Công (豐國公)
56- Nguyễn Phúc Miên Miêu (阮福綿𡩈) Nguyễn Phúc Miên Cầu (阮福綿𡨃) - Đôn Ý (敦懿) - Trấn Định Quận Công (鎮定郡公)
57- Nguyễn Phúc Miên Lâm (阮福綿㝝) - Đoan Cung (端恭) - Hoài Đức Quận Vương (懷德郡王)
58- Nguyễn Phúc Miên Tiệp (阮福綿寁) - Huệ Mục (惠睦) - Duy Xuyên Quận Công (濰川郡公)
59- Nguyễn Phúc Miên Vãn (阮福綿𡩄) - Cung Lượng (恭亮) - Cẩm Giang Quận Công (錦江郡公)
60- Nguyễn Phúc Miên Uyển (阮福綿宛) - Cung Lượng (恭亮) - Quảng Hóa Quận Công (阮福綿宛)
61- Nguyễn Phúc Miên Ôn (阮福綿㝧) - Cung Lượng (恭亮) - Nam Sách Quận Công (南策郡公)
62- Nguyễn Phúc Miên Trụ (阮福綿宙) - mất sớm
63- Nguyễn Phúc Miên Khiết (阮福綿㝣) - mất sớm
64- Nguyễn Phúc Miên Ngụ (阮福綿寓) - Hiếu Ý (孝懿) - mất sớm
65- Nguyễn Phúc Miên Tả (阮福綿寫) - Trấn Quốc Công (鎮國公)
66- Nguyễn Phúc Miên Triện (阮福綿𡩀) - Hoằng Hóa Quận Vương (弘化郡王)
67- Nguyễn Phúc Miên Thất (阮福綿室) - mất sớm
68- Nguyễn Phúc Miên Bảo (阮福綿寳) - Tuệ Mục (慧穆) - Tân An Quận Công (新安郡公)
69- Nguyễn Phúc Miên Khách (阮福綿客) - Ôn Mẫn (温敏) - Bảo An Quận Công (保安郡公)
70- Nguyễn Phúc Miên Thích (阮福綿𡫁) - Cung Lượng (恭亮) - Hậu Lộc Quận Công (厚祿郡公)
71- Nguyễn Phúc Miên Điều (阮福綿𡩢) - Cung Lượng (恭亮) - Kiến Hòa Quận Công (建和郡公)
72- Nguyễn Phúc Miên Hoang (阮福綿𡧽) - Cung Lượng (恭亮) - Kiến Phong Quận Công (建豐郡公)
73- Nguyễn Phúc Miên Chí (阮福綿寘) - Cung Lượng (恭亮) - Vĩnh Lộc Quận Công (永禄郡公)
74- Nguyễn Phúc Miên Thân (阮福綿寴) - Cung Lượng (恭亮) - Phù Cát Quận Công (符吉郡公)
75- Nguyễn Phúc Miên Ký (阮福綿寄) - Đoan Túc (端肅) - Cẩm Xuyên Quận Vương (錦川郡王)
76- Nguyễn Phúc Miên Bàng (阮福綿㝑) - Đoan Mục (端恭) - An Xuyên Vương (安川王)
77- Nguyễn Phúc Miên Sách (阮福綿𡩡) - Hoàng nam
78- Nguyễn Phúc Miên Lịch (阮福綿𡫯) - An Thành Vương (安城王)
Chị Em:
1- Nguyễn Phúc Ngọc Tông (阮福玉琮) - An Tĩnh (安靜) - Hoàng nữ
2- Nguyễn Phúc Khuê Gia (阮福珪珈) - Nguyễn Phúc Chương Gia (阮福璋珈) - Trinh Tín (貞信) - An Phú Công Chúa (安富公主)
3- Nguyễn Phúc Uyển Diễm (阮福琬琰) - Đoan Khiết (端潔) - Lộc Thành Công Chúa (祿城公主)
4- Nguyễn Phúc Lương Đức (阮福良德) - Mỹ Thục (美淑) - An Thường Công Chúa (安常公主)
5- Nguyễn Phúc Quang Tĩnh (阮福光静) - Huy Mẫn (徽敏) - Hương La Công Chúa (香羅公主)
6- Nguyễn Phúc Hòa Thục (阮福和淑) - Mỹ Thục (美淑) - Vĩnh An Công Chúa (永安公主)
7- Nguyễn Phúc Trinh Đức (阮福貞德) - Trang Thuận (莊順) - An Trang Công Chúa (安莊公主)
8- Nguyễn Phúc Nhu Thuận (阮福柔順) - Đoan Diễm (端艷) - Phong Hòa Công Chúa (豐禾公主)
9- Nguyễn Phúc Nhu Thục (阮福柔淑) - Mỹ Thục (美淑) - An Cát Công Chúa (安吉公主)
10- Nguyễn Phúc Đoan Thuận (阮福端順) - Nhu Tĩnh (柔靜) - Định Mỹ Công Chúa (定美公主)
11- Nguyễn Phúc Đoan Trinh (阮福端貞) - Mỹ Thục (美淑) - Phú Mỹ Công Chúa (富美公主)
12- Nguyễn Phúc Vĩnh Gia (阮福永嘉) - Uyên Diễm (淵艷) - Phương Duy Công Chúa (芳維公主)
13- Nguyễn Phúc Đoan Thận (阮福端慎) - Phương Tĩnh (芳靜) - Tân Hòa Công Chúa (新和公主)
14- Nguyễn Phúc Nhàn Thận (阮福嫻慎) - Trang Tuệ (莊慧) - Quỳnh Lâm Công Chúa (瓊林公主)
15- Nguyễn Phúc Gia Trinh (阮福嘉貞) - Mỹ Thục (美淑) - Mậu Hòa Công Chúa (懋和公主)
16- Nguyễn Phúc Gia Tiết (阮福嘉節) - Diễm Khiết (艷潔) - Mỹ Ninh Công Chúa (美寧公主)
17- Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (阮福永瑞) - Uyển Hòa (婉和) - Phú Phong Công Chúa (富豐公主)
18- Nguyễn Phúc Vĩnh Trinh (阮福永禎) - Cung Thục (恭淑) - Quy Đức Công Chúa (歸德公主)
19- Tảo thương - Hoàng nữ
20- Nguyễn Phúc Thục Thận (阮福淑慎) - Cảm Đức Công Chúa (感德公主)
21- Nguyễn Phúc Thục Tĩnh (阮福淑靜) - Nhàn Uyển (婉嫻) - Xuân An Công Chúa (春安公主)
22- Nguyễn Phúc Trang Tĩnh (阮福莊靜) - Gia Thục (嘉淑) - Hòa Mỹ Công Chúa (和美公主)
23- Nguyễn Phúc Trang Nhàn (阮福莊嫻) - Triêm Đức Công Chúa (霑德公主)
24- Nguyễn Phúc Gia Thụy (阮福嘉瑞) - Tĩnh Phương (靜芳) - Bình Xuân Công Chúa (平春公主)
25- Nguyễn Phúc Trinh Thận (阮福貞慎) - Mỹ Thục (美淑) - Lại Đức Công Chúa (賴德公主)
26- Nguyễn Phúc Trinh Nhàn (阮福貞嫻) - Nghĩa Điền Công Chúa (義田公主)
27- Nguyễn Phúc Tường Hòa (阮福祥和) - Tuệ Tĩnh (慧靜) - Nghĩa Hà Công Chúa (義河公主)
28- Nguyễn Phúc Tường Tĩnh (阮福祥靜) - Mỹ Thục (美淑) - Xuân Vinh Công Chúa (春榮公主)
29- Nguyễn Phúc Nhàn Thục (阮福嫻淑) - Tuệ Nhã (慧雅) - Gia Lạc Công Chúa (嘉樂公主)
30- Nguyễn Phúc Nhàn Trinh (阮福嫻貞) - Hoàng nữ
31- Nguyễn Phúc Thụy Thận (阮福瑞慎) - Bình Thạnh Công Chúa (平盛公主)
32- Nguyễn Phúc Thụy Thục (阮福瑞淑) - mất sớm
33- Tảo thương - Hoàng nữ
34- Nguyễn Phúc Tĩnh Hòa (阮福靜和) - Mỹ Thục (美淑) - Thuận Lễ Công Chúa (順禮公主)
35- Tảo thương - Hoàng nữ
36- Nguyễn Phúc Lương Trinh (阮福良貞) - Mỹ Thục (美淑) - Bái Ân Công Chúa (沛恩公主)
37- Nguyễn Phúc Gia Trang (阮福嘉莊) - Hoàng nữ
38- Nguyễn Phúc Gia Tĩnh (阮福嘉靜) - Nhu Tắc (柔則) - Kim Hương Công Chúa (金香公主)
39- Nguyễn Phúc Thục Tuệ (阮福淑慧) - Trang Hòa (莊和) - Vĩnh Chân Công Chúa (永真公主)
40- Nguyễn Phúc Nhàn Tĩnh (阮福嫻靜) - Đoan Tuệ (端慧) - Thuận Hòa Công Chúa (順和公主)
41- Nguyễn Phúc Nhàn An (阮福嫻安) - Tuệ Hòa (慧和) - Phương Hương Công Chúa (芳香公主)
42- Nguyễn Phúc Tĩnh An (阮福靜安) - Nhu Trang (柔莊) - Nghĩa Đường Công Chúa (義棠公主)
43- Nguyễn Phúc Thục Tư (阮福淑姿) Nguyễn Phúc An Thục (阮福安淑) - Mỹ Thục (美淑) - Xuân Hòa Công Chúa (春和公主)
44- Nguyễn Phúc Nhu Nghi (阮福柔儀) - Xuân Lai Công Chúa (春來公主)
45- Tảo thương - Hoàng nữ
46- Nguyễn Phúc Phương Trinh (阮福芳貞) Nguyễn Phúc An Thụy (阮福安瑞) - Mỹ Thục (美淑) - Phú Hậu Công Chúa (富厚公主)
47- Nguyễn Phúc Hòa Thận (阮福和慎) - Uyên Nhàn (淵嫻) - Định Thành Công Chúa (定成公主)
48- Nguyễn Phúc Hòa Nhàn (阮福和嫻) - Mỹ Thục (美淑) - Mỹ Duệ Công Chúa (美裔公主)
49- Nguyễn Phúc Hòa Tường (阮福和祥) - Hương Khê Công Chúa (香溪公主)
50- Nguyễn Phúc Nhàn Tuệ (阮福嫻慧) - Đoan Mỹ (端美) - Mỹ Thuận Công Chúa (美順公主)
51- Nguyễn Phúc An Nhàn (阮福安嫻) - Uyển Tĩnh (婉靜) - Xuân Vân Công Chúa (春雲公主)
52- Nguyễn Phúc Nhu Hòa (阮福柔和) - Đa Lộc Công Chúa (多祿公主)
53- Nguyễn Phúc Hòa Trinh (阮福和貞) - Mỹ Thục (美淑) - Lâm Thạnh Công Chúa (林盛公主)
54- Nguyễn Phúc Lương Nhàn (阮福良嫻) - Lệ Nhu (麗柔) - Thông Lãng Công Chúa (通朗公主)
55- Nguyễn Phúc Trinh Hòa (阮福貞和) - mất sớm
56- Nguyễn Phúc Lương Tĩnh (阮福良靜) - mất sớm
57- Nguyễn Phúc Trinh Tĩnh (阮福貞靜) - Mỹ Thục (美淑) - Bái Trạch Công Chúa (沛澤公主)
58- Tảo thương - Hoàng nữ
59- Nguyễn Phúc Nhu Tĩnh - mất sớm
60- Nguyễn Phúc Tĩnh Trang - mất sớm
61- Nguyễn Phúc Trinh Nhu (阮福貞柔) - Mỹ Thục (美淑) - Mỹ Trạch Công Chúa (美宅公主)
62- Nguyễn Phúc Trinh Thụy (阮福貞瑞) - mất sớm
63- Nguyễn Phúc Trang Tường (阮福莊祥) - Lệ Nhã (麗雅) - Bình Long Công Chúa (平隆公主)
64- Nguyễn Phúc Phúc Tường (阮福福祥) - Uyển Phương (婉芳) - Nghi Xuân Công Chúa (宜春公主)