Lời mở đầu của Ban biên tập (BBT):
Hệ thống số hóa này được biên tập theo các tài liệu Quyển Hoàng Tộc Lược Biên do Tôn Nhơn phủ phát hành năm 1943 được Đại thần Tôn Thất Cổn biên soạn và ấn chỉ Vua Bảo Đại (tiếng Pháp và tiếng Việt) có Vương Phả (10 đời, 9 Chúa), Đế Phả (7 đời, 13 Vua) và sách Nguyễn Phúc tộc thế phả do Hội đồng trị sự Nguyễn Phúc tộc xuất bản tại Huế năm 1995, thêm phần Thủy Tổ Phả (chỉ là ngọc phả). (15 đời), (Sau một thời gian lưu hành đến nay, đã phát hiện Quyển này sai sót khá nhiều, khi số hóa, Ban biên tập sẽ chỉnh sửa, bổ sung, không theo nguyên bản).
Vui lòng Tìm hiểu hoạt động của Hệ thống Tôn phả Online trước khi sử dụng.
BBT thêm Hậu Duệ Phả theo tài liệu gia phả của quý Hệ - Phủ - Phòng và gia đình do bà con cung cấp hoặc tự cập nhật. Cập nhật Hậu Duệ phả được phân quyền, người được phân quyền toàn quyền cho nội dung Gia phả mình phụ trách. Chịu hoàn toàn trách nhiệm nội dung. Quý bà con có nhu cầu cập nhật gia phả (Nếu hệ thống chưa có), vui lòng Click vào đây để gửi thông tin theo mẫu này
Rất mong quý mệ, quý bà con, quý nhà nghiên cứu, quý bạn hữu góp ý Tại đây. Chân thành cảm ơn
Tiểu sử của Nguyễn Phúc Bính (阮福昞)
Nguyễn Phúc Bính (阮福昞) Đôn Lượng (敦諒)
Định Viễn Quận Vương (定遠郡王)
26 Cha Ngài Nguyễn Phúc Ánh 阮 福 暎 (1762 - 1820) - Mẹ Dương Thị Sự
25 Ông nội Ngài Nguyễn Phúc Luân 阮福㫻 (1733 - 1765)
24 Ông cố Ngài Nguyễn Phúc Khoát 阮福濶 (1714 - 1765)
23 Ông sơ Ngài Nguyễn Phúc Thụ - Nguyễn Phúc Chú 阮福澍 (1697-1738)
Tổ Tiên
22 Ngài Nguyễn Phúc Chu 阮福淍 (1675-1725)
21 Ngài Nguyễn Phúc Thái 阮福溙 (1649 - 1691)
20 Ngài Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕 (1620 - 1687)
19 Ngài Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾 (1601 - 1648)
18 Ngài Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源 (1563 - 1635)
17 Ngài Nguyễn Hoàng 阮 潢 (1525 - 1613)
16 Ngài Nguyễn Kim 阮 淦 (1468 - 1545)
15 Ngài Nguyễn Văn Lựu 阮 文 溜 (澑)
14 Ngài Nguyễn Như Trác 阮 如 琢
13 Ngài Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋
12 Ngài Nguyễn Sừ 阮 儲
11 Ngài Nguyễn Chiêm 阮 佔
10 Ngài Nguyễn Biện 阮 忭
9 Ngài Nguyễn Minh Du 阮 明 俞 (1330 - 1390)
8 Ngài Nguyễn Công Luật 阮 公 律 (????-1388)
7 Ngài Nguyễn Nạp Hoa 阮 納 和 (?_1377)
6 Ngài Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜
5 Ngài Nguyễn Nộn 阮 嫩 (?_1229)
4 Ngài Nguyễn Phụng 阮 奉 (?_1150)
3 Ngài Nguyễn Viễn 阮 遠
2 Ngài Nguyễn Đê 阮 低
1 Ngài Nguyễn Bặc (阮 匐) (924-979)
Ngày tháng năm sinh / năm mất :
6 tháng 9 năm 1797 / 16 tháng 8 năm 1863
Thân mẫu / Thân phụ :
Dương Thị Sự / Ngài Nguyễn Phúc Ánh 阮 福 暎 (1762 - 1820)
Con trai:
1- Nguyễn Phúc Tịnh Cơ - Bái Trạch Đình Hầu
2- Nguyễn Phúc Tịnh Cận
3- Nguyễn Phúc Tịnh Phường
9- Nguyễn Phúc Tịnh Long - Phụng Quốc Khanh
10- Nguyễn Phúc Tịnh Quy
Định Viễn Quận Vương (定遠郡王). Đôn Lượng (敦諒). Nguyễn Phúc Bính (阮福昞)
Sinh 6 tháng 9 năm 1797 mất 16 tháng 8 năm 1863
Thân mẫu Tiệp dư Dương Thị Sự.
Định Viễn Quận Vương có tất cả 42 con trai và 31 con gái. Hiện chỉ biết một số vị.
Bài thứ 3. Dòng Định Viễn Quận Vương Nguyễn Phúc Bính
定遠系
靖懷瞻遠愛
景仰茂聲華
儼恪由衷達
連忠集吉多
Phiên âm:
Định Viễn hệ
Tịnh Hoài Chiêm Viễn Ái
Cảnh Ngưỡng Mậu Thanh Hoa
Nghiễm Khác Do Trung Đạt
Liên Trung Tập Cát Đa
Anh Em
1-Nguyễn Phúc Cảnh (阮福景) - Anh Duệ Hoàng Thái Tử (英睿皇太子)
2-Nguyễn Phúc Hy (阮福曦) - Đôn Mẫn (敦敏) - Thuận An Công (順安公)
3-Nguyễn Phúc Tuấn (阮福晙) - mất sớm
4-Ngài Nguyễn Phúc Đảm 阮 福 膽 (1791 - 1841) - Niên hiệu: Minh Mạng 明 命 (1820-1841) - Đức Thánh Tổ Nhân Hoàng Đế
5-Nguyễn Phúc Đài (阮福旲) - Cung Thuận (恭慎) - Kiến An Vương (建安王)
6-Nguyễn Phúc Bính (阮福昞) - Đôn Lượng (敦諒) - Định Viễn Quận Vương (定遠郡王)
7-Nguyễn Phúc Tấn (阮福晉) - Cung Chính (恭正) - Thản - Diên Khánh Vương (延慶王)
8-Nguyễn Phúc Phổ (阮福普) - Cung Đốc (恭篤) - Điện Bàn Công (奠盤公)
9-Nguyễn Phúc Chẩn (阮福晆) - Cung Lương (恭良) - Thiệu Hóa Quận Vương (紹化郡王)
10-Nguyễn Phúc Quân (阮福昀) - Cung Trực (恭直) - Quảng Uy Công (廣威公)
11-Nguyễn Phúc Cự (阮福昛) - Trang Cung (莊恭) - Thường Tín Quận Vương (常信郡王)
12-Nguyễn Phúc Quang (阮福㫕) - Trang Cung (莊恭) - An Khánh Vương (安慶王)
13-Nguyễn Phúc Mão (阮福昴) - Ôn Thận (溫慎) - Từ Sơn Công (慈山公)
Chị Em
1-Nguyễn Phúc Ngọc Châu (阮福玉珠) - Đoan Tuệ (端慧) - Bình Thái Công Chúa (平泰公主)
2-Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh (阮福玉瓊) - Uyển Thục (婉淑) - Bình Hưng Công Chúa (平興公主)
3-Nguyễn Phúc Ngọc Anh (阮福玉瑛) - Trinh Hòa (貞和) - Bảo Lộc Công Chúa (保祿公主)
4-Nguyễn Phúc Ngọc Trân (阮福玉珍 - Tĩnh Chất (靜質) - Phú Triêm Công Chúa (富霑公主))
5-Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến (阮福玉玔) - Trinh Tuệ (貞慧) - Bảo Thuận Công Chúa (保順公主)
6-Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn (阮福玉玩) - Trang Khiết (莊潔) - Đức Hòa Công Chúa (德和公主)
7-Nguyễn Phúc Ngọc Nga (阮福玉珴) - Nhu Hòa (柔和) - An Thái Công Chúa (安泰公主)
8-Nguyễn Phúc Ngọc Cửu (阮福玉玖) - Uyển Thục (婉淑) - An Lễ Công Chúa (安禮公主)
9-Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt (阮福玉玥) - Cung Khiết (恭潔) - Nghĩa Hòa Công Chúa (義和公主)
10-Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn (阮福玉琂) - Trinh Lệ (貞麗) - An Nghĩa Công Chúa (安義公主)
11-Nguyễn Phúc Ngọc Vân (阮福玉珉) - Hậu Mẫn (厚敏) - An Điềm Công Chúa (安恬公主)
12-Nguyễn Phúc Ngọc Khuê (阮福玉珪) - Trinh Ý (貞懿) - Mỹ Khê Công Chúa (美溪公主)
13-Nguyễn Phúc Ngọc Cơ (阮福玉璣) - Đoan Nhàn (端嫻) - Định Hòa Công Chúa (定和公主)
14-Nguyễn Phúc Ngọc Thiều (阮福玉玿) - mất sớm
15-Nguyễn Phúc Ngọc Lý (阮福玉理) - mất sớm
16-Nguyễn Phúc Ngọc Thành (阮福玉珹) - Nhu Khiết (柔潔)
17-Nguyễn Phúc Ngọc Bích (阮福玉碧) - mất sớm
18-Nguyễn Phúc Ngọc Trình (阮福玉珵) - mất sớm
Copyright 2018-2024 by Nguyễn Phúc Tộc Tôn Phả - All rights reserved Web Design by Song Song