Hoàng Tộc Lược Biên - Nguyễn Phúc tộc thế phả
Tìm hiểu hoạt động của Hệ thống Tôn phả Online
Tiểu sử của Nguyễn Phúc Đài (阮福旲) - Kiến An Vương
Nguyễn Phúc Đài (阮福旲) - Kiến An Vương Cung Thuận (恭慎)
Kiến An Vương (建安王)
26 Cha Ngài Nguyễn Phúc Ánh 阮 福 暎 (1762 - 1820) - Niên hiệu: Gia Long (嘉 隆) (1802-1820) - Mẹ Trần Thị Đang
25 Ông nội Ngài Nguyễn Phúc Luân 阮福㫻 (1733 - 1765) - Đức Hưng Tổ
24 Ông cố Ngài Nguyễn Phúc Khoát 阮福濶 (1714 - 1765) - Vũ Vương 武王 (1738 - 1765)
23 Ông sơ Ngài Nguyễn Phúc Thụ (1697-1738) - Ninh Vương 寧王 (1725 - 1738)
Tổ Tiên
22 Ngài Nguyễn Phúc Chu 阮福淍 (1675-1725) - Chúa Minh
21 Ngài Nguyễn Phúc Thái 阮福溙 (1649 - 1691) - Chúa Nghĩa
20 Ngài Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕 (1620 - 1687) - Chúa Hiền
19 Ngài Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾 (1601 - 1648) - Chúa Thượng 上王 (1635 - 1648)
18 Ngài Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源 (1563 - 1635) - Chúa Sãi (1613 - 1635)
17 Ngài Nguyễn Hoàng 阮 潢 (1525 - 1613) - Chúa Tiên (1558 - 1613)
16 Ngài Nguyễn Kim 阮 淦 (1468 - 1545) - Triệu Tổ
15 Ngài Nguyễn Văn Lựu 阮 文 溜 (澑) - Trừng Quốc Công
14 Ngài Nguyễn Như Trác 阮 如 琢 - Phó Quốc Công
13 Ngài Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋 - Thái Bảo Hoằng Quốc Công
12 Ngài Nguyễn Sừ 阮 儲 - Chiêu Quang Hầu
11 Ngài Nguyễn Chiêm 阮 佔 - Quản Nội
10 Ngài Nguyễn Biện 阮 忭 - Phụ Đạo Huệ Quốc Công
9 Ngài Nguyễn Minh Du 阮 明 俞 (1330 - 1390) - Du Cần Công
8 Ngài Nguyễn Công Luật 阮 公 律 (????-1388) - Hữu Hiểu Điểm
7 Ngài Nguyễn Nạp Hoa 阮 納 和 (?_1377) - Bình Man Đại Tướng Quân
6 Ngài Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜 - Đô Hiệu Kiểm
5 Ngài Nguyễn Nộn 阮 嫩 (?_1229) - Hoài Đạo Hiếu Vũ Vương
4 Ngài Nguyễn Phụng 阮 奉 (?_1150) - Tả Đô Đốc
3 Ngài Nguyễn Viễn 阮 遠 - Tả Quốc Công
2 Ngài Nguyễn Đê 阮 低 - Đức Đô Hiệu Kiểm
1 Ngài Nguyễn Bặc (阮 匐) (924-979) - Đức Định Quốc Công
Ngày tháng năm sinh / năm mất :
5 tháng 10 năm 1795 / 14 tháng 11 năm 1849
Thân mẫu / Thân phụ :
Trần Thị Đang / Ngài Nguyễn Phúc Ánh 阮 福 暎 (1762 - 1820) - Niên hiệu: Gia Long (嘉 隆) (1802-1820)
Con trai:
1- Nguyễn Phúc Lương Kỳ - Phụng Quốc Khanh - Mẫn Tuệ - Phụng Quốc Khanh
2- Nguyễn Phúc Lương Viên - Kiến An Quận Công - Phúc Trạch Đình Hầu - Kiến An Quận Công
4- Nguyễn Phúc Lương Thành
5- Nguyễn Phúc Lương Bích
6- Nguyễn Phúc Lương Diên
7- Nguyễn Phúc Lương Cận
8- Nguyễn Phúc Lương Phầu
9- Nguyễn Phúc Lương Kiên
10- Nguyễn Phúc Lương Sinh
11- Nguyễn Phúc Lương Cẩn
Con gái:
12- Công Tôn Ngọc Viên - pháp danh Hải Thông
Nguyễn Phúc Đài chữ Hán: 阮福旲; tước phong Kiến An vương (建安王),
Sinh: 5 tháng 10 năm 1795.
Mất: 14 tháng 11 năm 1849,
Kiến An Vương là người học rộng hay thơ. Trước tác của ông có hai bài thơ là Dưỡng mông và Bảo quang.
Thân mẫu Thuận Thiên Cao Hoàng hậu.
Bài thứ 2. Dòng Kiến An Vương Nguyễn Phúc Đài
建安系
良敬安仁術
攸行率義方
融怡相式好
高宿彩為章
Phiên âm:
Kiến An hệ
Lương Kính An Hòa Thuật
Du Hành Suất Nghĩa Phương
Dung Di Tương Thức Hảo
Cao Túc Thái Vi Chương
Anh Em
1-Nguyễn Phúc Cảnh (阮福景) - Anh Duệ Hoàng Thái Tử (英睿皇太子)
2-Nguyễn Phúc Hy (阮福曦) - Đôn Mẫn (敦敏) - Thuận An Công (順安公)
3-Nguyễn Phúc Tuấn (阮福晙) - mất sớm
4-Ngài Nguyễn Phúc Đảm 阮 福 膽 (1791 - 1841) - Niên hiệu: Minh Mạng 明 命 (1820-1841) - Đức Thánh Tổ Nhân Hoàng Đế
5-Nguyễn Phúc Đài (阮福旲) - Cung Thuận (恭慎) - Kiến An Vương (建安王)
6-Nguyễn Phúc Bính (阮福昞) - Đôn Lượng (敦諒) - Định Viễn Quận Vương (定遠郡王)
7-Nguyễn Phúc Tấn (阮福晉) - Cung Chính (恭正) - Thản - Diên Khánh Vương (延慶王)
8-Nguyễn Phúc Phổ (阮福普) - Cung Đốc (恭篤) - Điện Bàn Công (奠盤公)
9-Nguyễn Phúc Chẩn (阮福晆) - Cung Lương (恭良) - Thiệu Hóa Quận Vương (紹化郡王)
10-Nguyễn Phúc Quân (阮福昀) - Cung Trực (恭直) - Quảng Uy Công (廣威公)
11-Nguyễn Phúc Cự (阮福昛) - Trang Cung (莊恭) - Thường Tín Quận Vương (常信郡王)
12-Nguyễn Phúc Quang (阮福㫕) - Trang Cung (莊恭) - An Khánh Vương (安慶王)
13-Nguyễn Phúc Mão (阮福昴) - Ôn Thận (溫慎) - Từ Sơn Công (慈山公)
Chị Em
1-Nguyễn Phúc Ngọc Châu (阮福玉珠) - Đoan Tuệ (端慧) - Bình Thái Công Chúa (平泰公主)
2-Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh (阮福玉瓊) - Uyển Thục (婉淑) - Bình Hưng Công Chúa (平興公主)
3-Nguyễn Phúc Ngọc Anh (阮福玉瑛) - Trinh Hòa (貞和) - Bảo Lộc Công Chúa (保祿公主)
4-Nguyễn Phúc Ngọc Trân (阮福玉珍 - Tĩnh Chất (靜質) - Phú Triêm Công Chúa (富霑公主))
5-Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến (阮福玉玔) - Trinh Tuệ (貞慧) - Bảo Thuận Công Chúa (保順公主)
6-Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn (阮福玉玩) - Trang Khiết (莊潔) - Đức Hòa Công Chúa (德和公主)
7-Nguyễn Phúc Ngọc Nga (阮福玉珴) - Nhu Hòa (柔和) - An Thái Công Chúa (安泰公主)
8-Nguyễn Phúc Ngọc Cửu (阮福玉玖) - Uyển Thục (婉淑) - An Lễ Công Chúa (安禮公主)
9-Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt (阮福玉玥) - Cung Khiết (恭潔) - Nghĩa Hòa Công Chúa (義和公主)
10-Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn (阮福玉琂) - Trinh Lệ (貞麗) - An Nghĩa Công Chúa (安義公主)
11-Nguyễn Phúc Ngọc Vân (阮福玉珉) - Hậu Mẫn (厚敏) - An Điềm Công Chúa (安恬公主)
12-Nguyễn Phúc Ngọc Khuê (阮福玉珪) - Trinh Ý (貞懿) - Mỹ Khê Công Chúa (美溪公主)
13-Nguyễn Phúc Ngọc Cơ (阮福玉璣) - Đoan Nhàn (端嫻) - Định Hòa Công Chúa (定和公主)
14-Nguyễn Phúc Ngọc Thiều (阮福玉玿) - mất sớm
15-Nguyễn Phúc Ngọc Lý (阮福玉理) - mất sớm
16-Nguyễn Phúc Ngọc Thành (阮福玉珹) - Nhu Khiết (柔潔)
17-Nguyễn Phúc Ngọc Bích (阮福玉碧) - mất sớm
18-Nguyễn Phúc Ngọc Trình (阮福玉珵) - mất sớm
Copyright 2018-2024 by Nguyễn Phúc Tộc Tôn Phả - All rights reserved Web Design by Song Song và Tập Đoàn Họ Nguyễn