Tiểu sử của Nguyễn Phúc Cự (阮福昛)

Nguyễn Phúc Cự (阮福昛)
Trang Cung (莊恭)

Thường Tín Quận Vương (常信郡王)

 

Ngày tháng năm sinh / năm mất :

2 tháng 10 năm 1810 / 11 tháng 8 năm 1849

Thân mẫu / Thân phụ :

Không rõ / Ngài Nguyễn Phúc Ánh 阮 福 暎 (1762 - 1820)

Thường Tín Quận Vương (常信郡王). Trang Cung (莊恭). Nguyễn Phúc Cự (阮福昛)

Sinh 2 tháng 10 năm 1810 mất 11 tháng 8 năm 1849

Thân mẫu Đức Phi Lê Ngọc Bình

Thường Tín Quận Vương có tất cả 7 con trai và 11 con gái.

Bài thứ 8. Dòng Thường Tín Quận Vương Nguyễn Phúc Cự

常信系

常佑遵家訓

臨莊粹盛恭

慎修彌進德

受益懋新功

Phiên âm: 

Thường Tín hệ

Thường Hựu Tuân Gia Huấn

Lâm Trang Túy Thạnh Cung

Thận Tu Di Tiến Đức

Thụ Ích Mậu Tân Công


Anh Em

1-Nguyễn Phúc Cảnh (阮福景) - Anh Duệ Hoàng Thái Tử (英睿皇太子)

2-Nguyễn Phúc Hy (阮福曦) - Đôn Mẫn (敦敏) - Thuận An Công (順安公)

3-Nguyễn Phúc Tuấn (阮福晙) - mất sớm

4-Ngài Nguyễn Phúc Đảm 阮 福 膽 (1791 - 1841) - Niên hiệu: Minh Mạng 明 命 (1820-1841) - Đức Thánh Tổ Nhân Hoàng Đế

5-Nguyễn Phúc Đài (阮福旲) - Cung Thuận (恭慎) - Kiến An Vương (建安王)

6-Nguyễn Phúc Bính (阮福昞) - Đôn Lượng (敦諒) - Định Viễn Quận Vương (定遠郡王)

7-Nguyễn Phúc Tấn (阮福晉) - Cung Chính (恭正) - Thản - Diên Khánh Vương (延慶王)

8-Nguyễn Phúc Phổ (阮福普) - Cung Đốc (恭篤) - Điện Bàn Công (奠盤公)

9-Nguyễn Phúc Chẩn (阮福晆) - Cung Lương (恭良) - Thiệu Hóa Quận Vương (紹化郡王)

10-Nguyễn Phúc Quân (阮福昀) - Cung Trực (恭直) - Quảng Uy Công (廣威公)

11-Nguyễn Phúc Cự (阮福昛) - Trang Cung (莊恭) - Thường Tín Quận Vương (常信郡王)

12-Nguyễn Phúc Quang (阮福㫕) - Trang Cung (莊恭) - An Khánh Vương (安慶王)

13-Nguyễn Phúc Mão (阮福昴) - Ôn Thận (溫慎) - Từ Sơn Công (慈山公)

Chị Em

1-Nguyễn Phúc Ngọc Châu (阮福玉珠) - Đoan Tuệ (端慧) - Bình Thái Công Chúa (平泰公主)

2-Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh (阮福玉瓊) - Uyển Thục (婉淑) - Bình Hưng Công Chúa (平興公主)

3-Nguyễn Phúc Ngọc Anh (阮福玉瑛) - Trinh Hòa (貞和) - Bảo Lộc Công Chúa (保祿公主)

4-Nguyễn Phúc Ngọc Trân (阮福玉珍 - Tĩnh Chất (靜質) - Phú Triêm Công Chúa (富霑公主))

5-Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến (阮福玉玔) - Trinh Tuệ (貞慧) - Bảo Thuận Công Chúa (保順公主)

6-Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn (阮福玉玩) - Trang Khiết (莊潔) - Đức Hòa Công Chúa (德和公主)

7-Nguyễn Phúc Ngọc Nga (阮福玉珴) - Nhu Hòa (柔和) - An Thái Công Chúa (安泰公主)

8-Nguyễn Phúc Ngọc Cửu (阮福玉玖) - Uyển Thục (婉淑) - An Lễ Công Chúa (安禮公主)

9-Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt (阮福玉玥) - Cung Khiết (恭潔) - Nghĩa Hòa Công Chúa (義和公主)

10-Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn (阮福玉琂) - Trinh Lệ (貞麗) - An Nghĩa Công Chúa (安義公主)

11-Nguyễn Phúc Ngọc Vân (阮福玉珉) - Hậu Mẫn (厚敏) - An Điềm Công Chúa (安恬公主)

12-Nguyễn Phúc Ngọc Khuê (阮福玉珪) - Trinh Ý (貞懿) - Mỹ Khê Công Chúa (美溪公主)

13-Nguyễn Phúc Ngọc Cơ (阮福玉璣) - Đoan Nhàn (端嫻) - Định Hòa Công Chúa (定和公主)

14-Nguyễn Phúc Ngọc Thiều (阮福玉玿) - mất sớm

15-Nguyễn Phúc Ngọc Lý (阮福玉理) - mất sớm

16-Nguyễn Phúc Ngọc Thành (阮福玉珹) - Nhu Khiết (柔潔)

17-Nguyễn Phúc Ngọc Bích (阮福玉碧) - mất sớm

18-Nguyễn Phúc Ngọc Trình (阮福玉珵) - mất sớm