Hoàng Tộc Lược Biên - Nguyễn Phúc tộc thế phả
Tìm hiểu hoạt động của Hệ thống Tôn phả Online
Tiểu sử của Dương Tự Tuất
Dương Tự Tuất
29 Mẹ Công nữ Gia Ðoan - Cha Dương Khuê
28 Ông nội Nguyễn Phúc Miên Miêu (阮福綿𡩈) - Trấn Định Quận Công
27 Ông cố Ngài Nguyễn Phúc Đảm 阮 福 膽 (1791 - 1841) - Niên hiệu: Minh Mạng 明 命 (1820-1841)
26 Ông sơ Ngài Nguyễn Phúc Ánh 阮 福 暎 (1762 - 1820) - Niên hiệu: Gia Long (嘉 隆) (1802-1820)
Tổ Tiên
25 Ngài Nguyễn Phúc Luân 阮福㫻 (1733 - 1765) - Đức Hưng Tổ
24 Ngài Nguyễn Phúc Khoát 阮福濶 (1714 - 1765) - Vũ Vương 武王 (1738 - 1765)
23 Ngài Nguyễn Phúc Thụ (1697-1738) - Ninh Vương 寧王 (1725 - 1738)
22 Ngài Nguyễn Phúc Chu 阮福淍 (1675-1725) - Chúa Minh
21 Ngài Nguyễn Phúc Thái 阮福溙 (1649 - 1691) - Chúa Nghĩa
20 Ngài Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕 (1620 - 1687) - Chúa Hiền
19 Ngài Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾 (1601 - 1648) - Chúa Thượng 上王 (1635 - 1648)
18 Ngài Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源 (1563 - 1635) - Chúa Sãi (1613 - 1635)
17 Ngài Nguyễn Hoàng 阮 潢 (1525 - 1613) - Chúa Tiên (1558 - 1613)
16 Ngài Nguyễn Kim 阮 淦 (1468 - 1545) - Triệu Tổ
15 Ngài Nguyễn Văn Lựu 阮 文 溜 (澑) - Trừng Quốc Công
14 Ngài Nguyễn Như Trác 阮 如 琢 - Phó Quốc Công
13 Ngài Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋 - Thái Bảo Hoằng Quốc Công
12 Ngài Nguyễn Sừ 阮 儲 - Chiêu Quang Hầu
11 Ngài Nguyễn Chiêm 阮 佔 - Quản Nội
10 Ngài Nguyễn Biện 阮 忭 - Phụ Đạo Huệ Quốc Công
9 Ngài Nguyễn Minh Du 阮 明 俞 (1330 - 1390) - Du Cần Công
8 Ngài Nguyễn Công Luật 阮 公 律 (????-1388) - Hữu Hiểu Điểm
7 Ngài Nguyễn Nạp Hoa 阮 納 和 (?_1377) - Bình Man Đại Tướng Quân
6 Ngài Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜 - Đô Hiệu Kiểm
5 Ngài Nguyễn Nộn 阮 嫩 (?_1229) - Hoài Đạo Hiếu Vũ Vương
4 Ngài Nguyễn Phụng 阮 奉 (?_1150) - Tả Đô Đốc
3 Ngài Nguyễn Viễn 阮 遠 - Tả Quốc Công
2 Ngài Nguyễn Đê 阮 低 - Đức Đô Hiệu Kiểm
1 Ngài Nguyễn Bặc (阮 匐) (924-979) - Đức Định Quốc Công
Thân mẫu / Thân phụ :
Dương Khuê / Công nữ Gia Ðoan
Copyright 2018-2024 by Nguyễn Phúc Tộc Tôn Phả - All rights reserved Web Design by Song Song và Tập Đoàn Họ Nguyễn