Tiểu sử của Nguyễn Phúc Quyền

Nguyễn Phúc Quyền

Hoàng tử Quyền

24 Cha Ngài Nguyễn Phúc Khoát 阮福濶 (1714 - 1765) - Vũ Vương 武王 (1738 - 1765)

23 Ông nội Ngài Nguyễn Phúc Thụ (1697-1738) - Ninh Vương 寧王 (1725 - 1738)

22 Ông cố Ngài Nguyễn Phúc Chu 阮福淍 (1675-1725) - Chúa Minh

21 Ông sơ Ngài Nguyễn Phúc Thái 阮福溙 (1649 - 1691) - Chúa Nghĩa

Tổ Tiên

20 Ngài Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕 (1620 - 1687) - Chúa Hiền

19 Ngài Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾 (1601 - 1648) - Chúa Thượng 上王 (1635 - 1648)

18 Ngài Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源 (1563 - 1635) - Chúa Sãi (1613 - 1635)

17 Ngài Nguyễn Hoàng 阮 潢 (1525 - 1613) - Chúa Tiên (1558 - 1613)

16 Ngài Nguyễn Kim 阮 淦 (1468 - 1545) - Triệu Tổ

15 Ngài Nguyễn Văn Lựu 阮 文 溜 (澑) - Trừng Quốc Công

14 Ngài Nguyễn Như Trác 阮 如 琢 - Phó Quốc Công

13 Ngài Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋 - Thái Bảo Hoằng Quốc Công

12 Ngài Nguyễn Sừ 阮 儲 - Chiêu Quang Hầu

11 Ngài Nguyễn Chiêm 阮 佔 - Quản Nội

10 Ngài Nguyễn Biện 阮 忭 - Phụ Đạo Huệ Quốc Công

9 Ngài Nguyễn Minh Du 阮 明 俞 (1330 - 1390) - Du Cần Công

8 Ngài Nguyễn Công Luật 阮 公 律 (????-1388) - Hữu Hiểu Điểm

7 Ngài Nguyễn Nạp Hoa 阮 納 和 (?_1377) - Bình Man Đại Tướng Quân

6 Ngài Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜 - Đô Hiệu Kiểm

5 Ngài Nguyễn Nộn 阮 嫩 (?_1229) - Hoài Đạo Hiếu Vũ Vương

4 Ngài Nguyễn Phụng 阮 奉 (?_1150) - Tả Đô Đốc

3 Ngài Nguyễn Viễn 阮 遠 - Tả Quốc Công

2 Ngài Nguyễn Đê 阮 低 - Đức Đô Hiệu Kiểm

1 Ngài Nguyễn Bặc (阮 匐) (924-979) - Đức Định Quốc Công

 

Ngày tháng năm sinh / năm mất :

/ ?

Thân mẫu / Thân phụ :

Không rõ / Ngài Nguyễn Phúc Khoát 阮福濶 (1714 - 1765) - Vũ Vương 武王 (1738 - 1765)


Anh Em:

1- Nguyễn Phúc Chương 阮福暲 - Nguyễn Phúc Trà - Cương Chính - Thành Công

2- Ngài Nguyễn Phúc Luân 阮福㫻 (1733 - 1765) - Nguyễn Phúc Côn - Đức Hưng Tổ Hiếu Khương Hoàng Đế 興祖孝康皇帝

3- Nguyễn Phúc Văn - Nguyễn Phúc Mão - Nội Tả Chưởng Doanh

4- Nguyễn Phúc Cường - Nguyễn Phúc Thành - Thành Quận Công - Tiết Chế Thủy Bộ

5- Nguyễn Phúc Dục - Nguyễn Phúc Bảo (hoặc Bửu) - Ý Công - Chính Trực - Cẩm Y Vệ, Đô Chỉ Huy Sứ

6- Nguyễn Phúc Chất - Thiếu phó

7- Nguyễn Phúc Kính - Chưởng doanh Quận công

8- Nguyễn Phúc Bản - Hoàng tử Bản

9- Nguyễn Phúc Hạo [阮福暭] - Tuyên Vương

10- Nguyễn Phúc An - Hoàng tử Yến

11- Nguyễn Phúc Tuấn - Hoàng tử Tuấn

12- Nguyễn Phúc Yến - Hoàng tử Khoán

13- Nguyễn Phúc Đản - Hoàng tử Đản

14- Nguyễn Phúc Quyền - Hoàng tử Quyền

15- Nguyễn Phúc Diệu - Hoàng Tử Diệu

16- Nguyễn Phúc Thuần 阮福淳 (1754 - 1777) - Định Vương 定王 (1765 - 1776) - Đức Duệ Tôn Hiếu Định Hoàng Đế

17- Nguyễn Phúc Xuân - Hoàng tử Xuân

18- Nguyễn Phúc Thăng - Phúc Long Công

Chị Em:

1- Nguyễn Phúc Ngọc Tuyên - Công chúa

2- Nguyễn Phúc Ngọc Nguyện - Công chúa

3- Nguyễn Phúc Ngọc Thành - Công chúa

4- Nguyễn Phúc Ngọc Ái - Công chúa

5- Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt - Công chúa

6- Nguyễn Phúc Ngọc Quận - Công chúa

7- Nguyễn Phúc Ngọc Thụ - Công chúa

8- Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến - Công chúa

9- Nguyễn Phúc Ngọc Dao - thụy là Trinh Thục - Đệ nhất Cung hoàng nữ

10- Khuyết danh - Không rõ

11- Nguyễn Phúc Ngọc Cơ - Công chúa

12- Khuyết danh - Không rõ