Hoàng Tộc Lược Biên - Nguyễn Phúc tộc thế phả
Tìm hiểu hoạt động của Hệ thống Tôn phả Online
Tiểu sử của Nguyễn Phúc ... - Công Chúa
Nguyễn Phúc ... - Công Chúa Thất tường
22 Cha Ngài Nguyễn Phúc Chu 阮福淍 (1675-1725) - Chúa Minh
21 Ông nội Ngài Nguyễn Phúc Thái 阮福溙 (1649 - 1691) - Chúa Nghĩa
20 Ông cố Ngài Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕 (1620 - 1687) - Chúa Hiền
19 Ông sơ Ngài Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾 (1601 - 1648) - Chúa Thượng 上王 (1635 - 1648)
Tổ Tiên
18 Ngài Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源 (1563 - 1635) - Chúa Sãi (1613 - 1635)
17 Ngài Nguyễn Hoàng 阮 潢 (1525 - 1613) - Chúa Tiên (1558 - 1613)
16 Ngài Nguyễn Kim 阮 淦 (1468 - 1545) - Triệu Tổ
15 Ngài Nguyễn Văn Lựu 阮 文 溜 (澑) - Trừng Quốc Công
14 Ngài Nguyễn Như Trác 阮 如 琢 - Phó Quốc Công
13 Ngài Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋 - Thái Bảo Hoằng Quốc Công
12 Ngài Nguyễn Sừ 阮 儲 - Chiêu Quang Hầu
11 Ngài Nguyễn Chiêm 阮 佔 - Quản Nội
10 Ngài Nguyễn Biện 阮 忭 - Phụ Đạo Huệ Quốc Công
9 Ngài Nguyễn Minh Du 阮 明 俞 (1330 - 1390) - Du Cần Công
8 Ngài Nguyễn Công Luật 阮 公 律 (????-1388) - Hữu Hiểu Điểm
7 Ngài Nguyễn Nạp Hoa 阮 納 和 (?_1377) - Bình Man Đại Tướng Quân
6 Ngài Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜 - Đô Hiệu Kiểm
5 Ngài Nguyễn Nộn 阮 嫩 (?_1229) - Hoài Đạo Hiếu Vũ Vương
4 Ngài Nguyễn Phụng 阮 奉 (?_1150) - Tả Đô Đốc
3 Ngài Nguyễn Viễn 阮 遠 - Tả Quốc Công
2 Ngài Nguyễn Đê 阮 低 - Đức Đô Hiệu Kiểm
1 Ngài Nguyễn Bặc (阮 匐) (924-979) - Đức Định Quốc Công
Ngày tháng năm sinh / năm mất :
???? / ????
Thân mẫu / Thân phụ :
Ngài Nguyễn Phúc Chu 阮福淍 (1675-1725) - Chúa Minh / Không rõ
Phu quân:
- Phu quân tên là Chân (không rõ họ).
Anh Em:
1- Ngài Nguyễn Phúc Thụ - Nguyễn Phúc Chú 阮福澍 (1697-1738) - Ninh Vương 寧王 (1725 - 1738) - Đức Túc Tông Hiếu Minh Hoàng Đế
2- Nguyễn Phúc Thể - Chưởng dinh - Thủy cơ Chưởng cơ
3- Khuyết danh
4- Nguyễn Phúc Long - Chưởng vệ sự
5- Nguyễn Phúc Hải
6- Thất tường - Hoàng tử
7- Nguyễn Phúc Liêm - Hoàng tử
8- Nguyễn Phúc Tứ - Nguyễn Phúc Đán - Nội hữu Cai đội - Thiếu sư Luân Quốc công
9- Nguyễn Phúc Đường - Nguyễn Phúc Thử - Chưởng cơ Trấn phủ - Chưởng doanh Huấn Vũ hầu
10- Nguyễn Phúc Lân - Hoàng tử
11- Nguyễn Phúc Chấn - Hoàng tử Chấn
12- Nguyễn Phúc Điền - Hữu thủy Cai đội - Thái bảo Dận Quốc công
13- Nguyễn Phúc Đăng - Chưởng cơ - Chưởng dinh
14- Nguyễn Phúc Thiện - Cai đội - Cai cơ
15- Nguyễn Phúc Khánh - Cai đội - Cai cơ
16- Nguyễn Phúc Cảo - Cai đội - Cai cơ
17- Nguyễn Phúc Bình - Chưởng cơ
18- Nguyễn Phúc Tú - Chưởng Cơ Quận Công
19- Nguyễn Phúc Truyền - Chưởng Vệ Quận Công
20- Nguyễn Phúc Sảm - hoặc San
21- Nguyễn Phúc Quận - Cai đội
22- Nguyễn Phúc Luân - Nguyễn Phúc Yểm - Cai đội - Cai cơ
23- Nguyễn Phúc Bính - Cai đội - Cai cơ
24- Nguyễn Phúc Tông
25- Nguyễn Phúc Nghiễm - Nguyễn Phúc Mạnh - Chưởng cơ - Chưởng doanh
26- Nguyễn Phúc Xuân - Chưởng cơ
27- Nguyễn Phúc Phong - Nguyễn Phúc Mạch - Thiếu bảo Thạnh Quận công
28- Nguyễn Phúc Hạo
29- Nguyễn Phúc Kỷ - Chưởng cơ
30- Nguyễn Phúc Tuyền - Chưởng cơ
31- Nguyễn Phúc Hanh
32- Nguyễn Phúc Lộc - Cai đội - Cai cơ
33- Nguyễn Phúc Triêm - Chưởng cơ
34- Nguyễn Phúc Khiêm
35- Khuyết danh - Hoàng tử
36- Khuyết danh - Hoàng tử
37- Nguyễn Phúc Độ - Chưởng cơ
38- Nguyễn Phúc Tài
Chị Em:
1- Nguyễn Phúc Ngọc Sáng - Từ Ý - Tống Sơn Quận
2- Nguyễn Phúc Ngọc Phụng - Từ Nhã - Nguyễn Phúc Ngọc Phượng - Tống Sơn Quận Quân
3- Nguyễn Phúc Ngọc Nhật - Công chúa
4- Công chúa Thất tường - Phu quân tên là Chân (không rõ họ).
Copyright 2018-2024 by Nguyễn Phúc Tộc Tôn Phả - All rights reserved Web Design by Song Song và Tập Đoàn Họ Nguyễn