26 Cha Tôn Thất Ô 25 Ông nội Nguyễn Phúc Hào 24 Ông cố Nguyễn Phúc Huề 23 Ông sơ Nguyễn Phúc Vân
Tổ Tiên
22 Nguyễn Phúc Nhuận 21 Nguyễn Phúc Thuần 阮福淳 - Quốc Uy Công 20 Ngài Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕 (1620 - 1687) - Chúa Hiền 19 Ngài Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾 (1601 - 1648) - Chúa Thượng 上王 (1635 - 1648) 18 Ngài Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源 (1563 - 1635) - Chúa Sãi (1613 - 1635) 17 Ngài Nguyễn Hoàng 阮 潢 (1525 - 1613) - Chúa Tiên (1558 - 1613) 16 Ngài Nguyễn Kim 阮 淦 (1468 - 1545) - Triệu Tổ 15 Ngài Nguyễn Văn Lựu 阮 文 溜 (澑) - Trừng Quốc Công 14 Ngài Nguyễn Như Trác 阮 如 琢 - Phó Quốc Công 13 Ngài Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋 - Thái Bảo Hoằng Quốc Công 12 Ngài Nguyễn Sừ 阮 儲 - Chiêu Quang Hầu 11 Ngài Nguyễn Chiêm 阮 佔 - Quản Nội 10 Ngài Nguyễn Biện 阮 忭 - Phụ Đạo Huệ Quốc Công 9 Ngài Nguyễn Minh Du 阮 明 俞 (1330 - 1390) - Du Cần Công 8 Ngài Nguyễn Công Luật 阮 公 律 (????-1388) - Hữu Hiểu Điểm 7 Ngài Nguyễn Nạp Hoa 阮 納 和 (?_1377) - Bình Man Đại Tướng Quân 6 Ngài Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜 - Đô Hiệu Kiểm 5 Ngài Nguyễn Nộn 阮 嫩 (?_1229) - Hoài Đạo Hiếu Vũ Vương 4 Ngài Nguyễn Phụng 阮 奉 (?_1150) - Tả Đô Đốc 3 Ngài Nguyễn Viễn 阮 遠 - Tả Quốc Công 2 Ngài Nguyễn Đê 阮 低 - Đức Đô Hiệu Kiểm 1 Ngài Nguyễn Bặc (阮 匐) (924-979) - Đức Định Quốc Công
|