23 Cha Nguyễn Hữu Tể 22 Ông nội Nguyễn Hữu Tính 21 Ông cố Nguyễn Hữu Tiềm 20 Ông sơ Nguyễn Hữu Vân - Sâm Lộc Hầu
Tổ Tiên
19 Nguyễn Hữu Thiền - Dũng Quận Công 18 Nguyễn Hữu Lộc - Phù Quận Công 17 Nguyễn Hữu Quý - Cống Khê Hầu 16 Nguyễn Hữu Kỹ - Bình Hòa Hầu 15 Nguyễn Hữu Vĩnh 14 Nguyễn Đức Trung 阮 德 忠 - Thái Úy Trinh Quốc Công 13 Ngài Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋 - Thái Bảo Hoằng Quốc Công 12 Ngài Nguyễn Sừ 阮 儲 - Chiêu Quang Hầu 11 Ngài Nguyễn Chiêm 阮 佔 - Quản Nội 10 Ngài Nguyễn Biện 阮 忭 - Phụ Đạo Huệ Quốc Công 9 Ngài Nguyễn Minh Du 阮 明 俞 (1330 - 1390) - Du Cần Công 8 Ngài Nguyễn Công Luật 阮 公 律 (????-1388) - Hữu Hiểu Điểm 7 Ngài Nguyễn Nạp Hoa 阮 納 和 (?_1377) - Bình Man Đại Tướng Quân 6 Ngài Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜 - Đô Hiệu Kiểm 5 Ngài Nguyễn Nộn 阮 嫩 (?_1229) - Hoài Đạo Hiếu Vũ Vương 4 Ngài Nguyễn Phụng 阮 奉 (?_1150) - Tả Đô Đốc 3 Ngài Nguyễn Viễn 阮 遠 - Tả Quốc Công 2 Ngài Nguyễn Đê 阮 低 - Đức Đô Hiệu Kiểm 1 Ngài Nguyễn Bặc (阮 匐) (924-979) - Đức Định Quốc Công
|